Characters remaining: 500/500
Translation

dắt díu

Academic
Friendly

Từ "dắt díu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể dễ dàng hiểu:

Các chú ý biến thể của từ "dắt díu":
  • Dắt: hành động dẫn dắt, kéo đi.
  • Díu: Thường mang nghĩa là cùng nhau, gắn bó. Khi kết hợp lại, "dắt díu" mang ý nghĩa là hành động đưa nhau đi một cách gần gũi, thân thiết.
Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Dẫn dắt: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chỉ việc hướng dẫn hoặc chỉ đạo.
  • Rủ rê: Nghĩa gần giống với "dắt díu" khi nói về việc mời gọi ai đó tham gia vào một hoạt động.
  • Kéo: Thường chỉ hành động vật , nhưng khi kết hợp với các từ khác, có thể mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh.
  1. đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.

Comments and discussion on the word "dắt díu"